Per-mille hoặc per-mil có nghĩa là phần nghìn.
Một phần nghìn bằng 1/1000 phần:
1‰ = 1/1000 = 0.001
Mười trên một mille bằng với phân số 10/1000:
10‰ = 10/1000 = 0.01
Một trăm trên một mille bằng phân số 100/1000:
100‰ = 100/1000 = 0.1
Một nghìn trên một nghìn bằng với phân số 1000/1000:
1000‰ = 1000/1000 = 1
30 trên mỗi mill của 80 đô la là bao nhiêu?
30‰ × 80$ = 0,030 × 80$ = 2,4$
Kí hiệu mỗi mille là ký hiệu: ‰
Nó được viết ở phía bên phải của số.ví dụ: 600‰
Một trên mỗi mille bằng 0,1 phần trăm:
1‰ = 0.1%
Một phần trăm tương đương với 10 mỗi mille:
1% = 10‰
mỗi triệu | Phần trăm | Số thập phân |
---|---|---|
1‰ | 0,1% | 0,001 |
5‰ | 0,5% | 0,005 |
10‰ | 1% | 0,01 |
50‰ | 5% | 0,05 |
100‰ | 10% | 0,1 |
500‰ | 50% | 0,5 |
1000‰ | 100% | 1 |
Advertising