Volt là đơn vị điện của hiệu điện thế hoặc hiệu điện thế (ký hiệu: V).
Một Vôn được định nghĩa là mức tiêu thụ năng lượng của một joule trên mỗi điện tích của một coulomb.
1V = 1J/C
Một volt bằng dòng điện 1 amp nhân với điện trở 1 ohm:
1V = 1A ⋅ 1Ω
Đơn vị Vôn được đặt theo tên của Alessandro Volta, nhà vật lý người Ý, người đã phát minh ra pin điện.
tên | biểu tượng | chuyển đổi | ví dụ |
---|---|---|---|
vôn vôn | μV | 1μV = 10 -6 V | V = 30μV |
millivolt | mV | 1mV =10 -3V | V = 5mV |
vôn | V |
- |
V = 10V |
kilô vôn | kV | 1kV = 10 3 V | v = 2kV |
megavolt | MV | 1MV= 10 6V | V = 5 MV |
Công suất tính bằng watt (W) bằng điện áp tính bằng vôn (V) nhân với cường độ dòng điện tính bằng ampe (A):
watts (W) = volts (V) × amps (A)
Năng lượng tính bằng joules (J) bằng hiệu điện thế tính bằng vôn (V) nhân với điện tích tính bằng culông (C):
joules (J) = volts (V) × coulombs (C)
Dòng điện tính bằng ampe (A) bằng điện áp tính bằng vôn (V) chia cho điện trở tính bằng ôm (Ω):
amps (A) = volts (V) / ohms(Ω)
Dòng điện tính bằng ampe (A) bằng công suất tính bằng watt (W) chia cho điện áp tính bằng vôn (V):
amps (A) = watts (W) / volts (V)
Năng lượng tính bằng electronvolt (eV) bằng hiệu điện thế hoặc hiệu điện thế tính bằng volt (V) nhân với điện tích trong các điện tích electron (e):
electronvolts (eV) = volts (V) × electron-charge (e)
= volts (V) × 1.602176e-19 coulombs (C)
Advertising