Máy tính chuyển đổi điện tích Ampe-giờ (Ah) sang Milliampere-giờ (mAh) và cách chuyển đổi.
Nhập điện tích tính bằng ampe-giờ và nhấn nút Chuyển đổi :
Máy tính chuyển đổi từ mAh sang Ah ►
1mAh = 0.001Ah
hoặc
1Ah = 1000mAh
Điện tích tính bằng miliampe giờ Q (mAh) bằng với điện tích tính bằng ampe giờ Q (Ah) nhân 1000:
Q(mAh) = Q(Ah) × 1000
Quy đổi từ 2 Ampe-giờ sang Milliampere-giờ:
Q(mAh) = 2Ah × 1000 = 2000mAh
Quy đổi từ 5 Ampe-giờ sang Milliampere-giờ:
Q(mAh) = 5Ah × 1000 = 5000mAh
Quy đổi từ 10 Ampe-giờ sang Milliampere-giờ:
Q(mAh) = 10Ah × 1000 = 10000mAh
Quy đổi từ 50 Ampe-giờ sang Milliampere-giờ:
Q(mAh) = 50Ah × 1000 = 50000mAh
Ampe-giờ (Ah) | Milliampere-giờ (mAh) |
---|---|
0 À | 0mAh |
0,001 A | 1mAh |
0,01 À | 10mAh |
0,1 À | 100mAh |
1 À | 1000mAh |
10 À | 10000mAh |
100 A | 100000mAh |
1000 A | 1000000mAh |
Tỷ lệ chuyển đổi giữa ampe-giờ và milliampere-giờ là 1.000 ampe-giờ trên milliampere-giờ.
Một cách để tính miliampe-giờ từ ampe-giờ là chia ampe-giờ cho 1000. Ví dụ: nếu bạn có pin được định mức 10 ampe-giờ, bạn sẽ chia 10 cho 1000 để có 0,01 milliampere-giờ .
Milliampere-giờ thường được sử dụng trong các ứng dụng như máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại di động và máy tính xách tay.Trong máy ảnh kỹ thuật số, milliampere-giờ được sử dụng để cấp nguồn cho đèn flash của máy ảnh.Trong điện thoại di động, milliampere-giờ được sử dụng để cấp nguồn cho màn hình điện thoại và chạy các ứng dụng khác nhau.Trong máy tính xách tay, milliampere-giờ được sử dụng để cấp nguồn cho màn hình của máy tính và để chạy các ứng dụng khác nhau.
Tỷ lệ chuyển đổi giữa ampe-giờ và miliampe-giờ thay đổi dựa trên loại pin.Ví dụ, pin chì-axit có xếp hạng milliampere-giờ thấp hơn so với pin niken-cadmium.
Công cụ chuyển đổi Ampe giờ sang miliampe giờ được thiết kế để cung cấp kết quả chuyển đổi nhanh chóng và chính xác.Nó sử dụng công thức milliampere-giờ = Ampe-giờ * 1000 để chuyển đổi giá trị từ Ampe-giờ sang milliampere-giờ.
The tool is very easy to use. Users just need to enter the value in Ampere-hours and click on the "Convert" button to get the result in milliampere-hours.
The tool supports multiple input and output units, including Ampere-hours, milliampere-hours, Ah, and mAh.
Users can customize the precision of the conversion results by selecting the number of decimal places.
The tool stores the conversion history, allowing users to easily access previously converted values.
The tool is responsive, meaning it can be used on any device with a web browser, including desktop computers, laptops, tablets, and smartphones.
The Ampere-hours to milliampere-hours Conversion Tool is completely free to use. There are no hidden costs or fees.
Cách chuyển đổi Ampe thành Milliamp (A thành mA) Có 1000 milliamp trong 1 amp, giống như có 1000 milliamp trong 1 mét.Vì vậy, để chuyển đổi ampe sang milliamp, chỉ cần nhân số ampe với 1000. Đọc thêm
1000 mAh tương đương với 1 ampe giờ (Ah).
Milliampere-giờ (mAh) | Ampe-giờ (Ah) |
---|---|
0mAh | 0 À |
1mAh | 0,001 A |
10mAh | 0,01 À |
100mAh | 0,1 À |
1000mAh | 1 À |
10000mAh | 10 À |
100000mAh | 100 A |
1000000mAh | 1000 A |
Một miliampe giờ (mAh) bằng một phần 1000 của một ampe giờ (Ah).Cả hai biện pháp thường được sử dụng để mô tả mức sạc năng lượng mà pin sẽ giữ và thiết bị sẽ tồn tại trong bao lâu trước khi cần sạc lại pin. Đọc thêm
Advertising